Khối A B C D gồm những môn nào và thi trường gì? Câu hỏi trên được các bạn thí sinh đặt ra mỗi khi mùa thi tuyển sinh đại học đến. Hãy tham khảo bài viết để giải đáp mọi thắc mắc trên.
Mục Lục
Khối A, B, C, D gồm những môn nào?
Khối A B C D là 4 khối truyền thống và là các khối thi được các bạn lựa chọn nhiều để đăng kí tham vào mùa thi tuyển sinh.
- Khối A là khối thi tự nhiên bao gồm 3 tổ hợp môn : Toán, Vật Lí, Hóa Học.
- Khối B gồm 3 môn thi : Toán, Hóa Học, Sinh Học.
- Khối C bao gồm 3 môn thi : Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lí và
- Khối D gồm 3 môn thi : Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
Khối A B C D có đa dạng các môn thi giúp thí sinh có nhiều sự lựa chọn phù hợp khả năng và các ngành nghề tốt mà khối thi mình lựa chọn.
Danh sách các ngành khối A, B, C, D dễ xin việc
Các ngành học khối A B C D được các bạn thí sinh quan tâm rất nhiều. Mỗi khối thi đều có các ngành nghề và phát triển việc làm sau khi ra trường với những thế mạnh riêng. Trong 4 khối này thì khối A luôn là khối ăn khách nhất khi được các thí sinh quan tâm và lựa chọn nhiều nhất.
Danh sách các ngành khối A B C D các bạn thí sinh có nhiều lựa chọn hơn.
Các ngành thuộc khối A
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | C480201 | Công nghệ thông tin |
2 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
3 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
4 | C840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
5 | C840107 | Điều khiển tàu biển |
6 | C480202 | Tin học ứng dụng |
7 | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
8 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
9 | C420201 | Công nghệ sinh học |
10 | C540204 | Công nghệ may |
11 | C540206 | Công nghệ da giày |
12 | C510402 | Công nghệ vật liệu |
13 | C210402 | Thiết kế công nghiệp |
14 | C140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
15 | C140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
16 | C140216 | Sư phạm kinh tế gia đình |
17 | C140219 | Sư phạm địa lý |
18 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
19 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20 | C220113 | Việt Nam học |
Các ngành khối B
TT | Mã ngành | Ngành | STT | Mã ngành | Ngành |
1 | D720399 | Xét nghiệm y học dự phòng | 46 | D620116 | Phát triển nông thôn |
2 | D720101 | Y đa khoa | 47 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
3 | D720201 | Y học cổ truyền | 48 | C640201 | Dịch vụ thú y |
4 | D720601 | Răng hàm mặt | 49 | C620110 | Khoa học cây trồng |
5 | D720302 | Y học dự phòng | 50 | C850201 | Quản lý đất đai |
6 | D720501 | Điều dưỡng | 51 | D850101 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7 | D720330 | Kỹ thuật y học | 52 | D420201 | Công nghệ sinh học |
8 | D720301 | Y tế cộng cộng | 53 | D440301 | Khoa học môi trường |
9 | D720303 | Dinh dưỡng | 54 | D850103 | Quản lý đất đai |
10 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 55 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
Các ngành khối C
Xã hội học | Ngôn ngữ học |
Địa lý học | Ngôn ngữ Nhật |
Quan hệ quốc tế | Điều dưỡng |
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Sư phạm ngữ văn |
Sư phạm lịch sử | Luật |
Quản lý nhà nước | Tâm lý học giáo dục |
Đông phương học | Kinh doanh quốc tế |
Văn hóa học | Sư phạm tiếng anh |
Luật kinh tế | Quản trị văn phòng |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | Báo chí |
Các ngành khối D
Mã ngành | Chuyên ngành học tương ứng | |
1 | C860197 | Trinh sát cảnh sát |
2 | C860199 | Quản lí hành chính về trật tự xã hội |
3 | D380101 | Luật |
4 | D340301 | Kế toán |
5 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
6 | D340101 | Quản trị kinh doanh |
7 | C860196 | Trinh sát An ninh |
8 | C140202 | Giáo dục Tiểu học |
9 | C140231 | Sư phạm tiếng Anh |
10 | C220201 | Tiếng Anh |
Bài viết trên với những thông tin cơ bản về khối A, B,C, D giúp ích được các bạn thí sinh lựa chọn được các ngành mà mình yêu thích và phát triển được công việc sau này. Chúc các bạn thành công và may mắn!